TT |
Tên Quy hoạch |
Số hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
1 |
Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Ray |
2701/QĐ-BNN-KH |
09-06-04 |
Bộ NN&PTNT |
2 |
Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Châu |
4692/QĐ-BNN-KH |
30-12-04 |
Bộ NN&PTNT |
3 |
Quy hoạch phát triển và bảo vệ tài nguyên nước các lưu vực sông ven biển tỉnh Quảng Ninh |
4693/QĐ-BNN-KH |
30-12-04 |
Bộ NN&PTNT |
4 |
Quy hoạch sử dụng tổng hợp và bảo vệ nguồn nước lưu vực sông Srêpok |
871/QĐ-BNN-KH |
15-04-05 |
Bộ NN&PTNT |
5 |
Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Nhật Lệ |
1075/QĐ-BNN-KH |
13-05-05 |
Bộ NN&PTNT |
6 |
Quy hoạch sử dụng tổng hợp nguồn nước lưu vực sông Hương tỉnh Thừa Thiên Huế |
1980/QĐ-BNN-KH |
07-07-06 |
Bộ NN&PTNT |
7 |
Quy hoạch sử dụng tổng hợp nguồn nước lưu vực sông Cái Phan Rang |
1985/QĐ-BNN-KH |
07-10-06 |
Bộ NN&PTNT |
8 |
Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Là Ngà |
3519/QĐ-BNN-KH |
17-11-06 |
Bộ NN&PTNT |
9 |
Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Cầu- sông Thương |
868/QĐ-BNN-KH |
30-03-07 |
Bộ NN&PTNT |
10 |
Quy hoạch sử dụng tổng hợp nguồn nước lưu vực sông Đà |
869/QĐ-BNN-KH |
30-03-07 |
Bộ NN&PTNT |
11 |
Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Gianh và vùng phụ cận |
870/QĐ-BNN-KH |
30-03-07 |
Bộ NN&PTNT |
12 |
Quy hoạch sử dụng tổng hợp và bảo vệ nguồn nước lưu vực sông Sê San |
2970/QĐ-BNN-KH |
10-09-07 |
Bộ NN&PTNT |
13 |
Quy hoạch sử dụng tổng hợp và bảo vệ nguồn nước lưu vực sông Ba |
2994/QĐ-BNN-KH |
10-10-07 |
Bộ NN&PTNT |
14 |
Quy hoạch sử dụng tổng hợp và bảo vệ nguồn nước lưu vực sông Kỳ Cùng |
3814/QĐ-BNN-KH |
12-03-07 |
Bộ NN&PTNT |
15 |
Quy hoạch thuỷ lợi đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang |
2910/QĐ-BNN-KH |
23-09-08 |
Bộ NN&PTNT |
16 |
Quy hoạch thuỷ lợi chống ngập úng Tp. Hồ Chí Minh |
1547/QĐ-TTg |
28-10-08 |
Thủ tướng CP |
17 |
Quy hoạch tiêu nước hệ thống sông Nhuệ |
937/QĐ-TTg |
07-01-09 |
Thủ tướng CP |
18 |
Quy hoạch thuỷ lợi vùng Nam bán đảo Cà Mau |
1336/QĐ-BNN-KH |
05-08-09 |
Bộ NN&PTNT |
19 |
Quy hoạch thuỷ lợi Hệ thống Bắc Hưng Hải |
1961/QĐ-BNN-KH |
13-07-09 |
Bộ NN&PTNT |
20 |
Quy hoạch thuỷ lợi Hệ thống Bắc Nam Hà |
1296/QĐ-BNN-TCTL |
15-06-11 |
Bộ NN&PTNT |
21 |
Quy hoạch thuỷ lợi gắn với thuỷ điện nhỏ, trạm bơm thuỷ luân, nước va vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
1541/QĐ-BNN-TCTL |
07-07-11 |
Bộ NN&PTNT |
22 |
Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Kone - Hà Thanh - La Tinh |
02/QĐ-BNN-TCTL |
01-03-12 |
Bộ NN&PTNT |
23 |
Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng thành phố Cần Thơ |
1721/QĐ-BNN-TCTL |
20-07-12 |
Bộ NN&PTNT |
24 |
Quy hoạch thủy lợi ĐBSCL giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng |
1397/QĐ-TTg |
25-09-12 |
Thủ tướng CP |
25 |
Quy hoạch thủy lợi vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng |
1554/QĐ-TTg |
17-10-12 |
Thủ tướng CP |
26 |
Quy hoạch thủy lợi khu vực miền Trung giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng |
1588/QĐ-TTg |
24-10-12 |
Thủ tướng CP |
27 |
Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng thành phố Cà Mau |
351/QĐ-BNN-TCTL |
25-02-13 |
Bộ NN&PTNT |
28 |
Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng thành phố Hải Phòng |
1881/QĐ-BNN-TCTL |
14-08-13 |
Bộ NN&PTNT |
29 |
Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Bưởi |
1917/QĐ-BNN-TCTL |
19-08-13 |
Bộ NN&PTNT |
30 |
Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Lô - Gâm |
2135/QĐ-BNN-TCTL |
19-09-13 |
Bộ NN&PTNT |
31 |
Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng thành phố Vĩnh Long |
2869/QĐ-BNN-TCTL |
12-05-13 |
Bộ NN&PTNT |
32 |
Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Cả |
681/QĐ-BNN-TCTL |
04-07-14 |
Bộ NN&PTNT |
33 |
Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Trà Bồng - Trà Khúc |
4110/QĐ-BNN-TCTL |
19-10-15 |
Bộ NN&PTNT |
34 |
Quy hoạch thủy lợi chi tiết lưu vực sông Cà Lồ giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 |
3898/QĐ-BNN-TCTL |
20-09-16 |
Bộ NN&PTNT |
35 |
Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Mã |
2886/QĐ-BNN-TCTL |
07-04-17 |
Bộ NN&PTNT |